thay đổi
Apparence
Étymologie
[modifier le wikicode]- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Adjectif
[modifier le wikicode]thay đổi \Prononciation ?\
- Changeant; mobile.
Tính hay thay đổi
- Caractère changeant; caractère mobile. (information à préciser ou à vérifier)
Verbe
[modifier le wikicode]thay đổi
- Changer.
Thay đổi ý kiến.
- 'Changer' d’opinion.
- Modifier.
Thay đổi kế hoạch.
- Modifier ses plans.
Thời tiết sắp thay đổi.
- Le temps va changer.
Cô ta trông chẳng thay đổi gì , vẫn như trước.
- Elle n’a pas changé, elle est toujours la même.
- Varier.
Thay đổi món ăn.
- Varier ses aliments.
- Remanier.
thay đổi nội các.
- Remanier le cabinet.
- Varié.
Thực đơn ít thay đổi.
- Menus peu variés.
Prononciation
[modifier le wikicode]- \tʰai˦.ɗoi˧˨˧\
- Vietnam, Hanoï (locuteur masculin) : écouter « thay đổi [tʰai˦.ɗoi˧˨˧] »
- Viêt Nam (Hô-Chi-Minh-Ville) : écouter « thay đổi [Prononciation ?] »
Références
[modifier le wikicode]- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage