Aller au contenu

thay đổi

Définition, traduction, prononciation, anagramme et synonyme sur le dictionnaire libre Wiktionnaire.
Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.

thay đổi \Prononciation ?\

  1. Changeant; mobile.
    • Tính hay thay đổi
      Caractère changeant; caractère mobile.  (information à préciser ou à vérifier)

thay đổi

  1. Changer.
    • Thay đổi ý kiến.
      'Changer' d’opinion.
  2. Modifier.
    • Thay đổi kế hoạch.
      Modifier ses plans.
    • Thời tiết sắp thay đổi.
      Le temps va changer.
    • Cô ta trông chẳng thay đổi gì , vẫn như trước.
      Elle n’a pas changé, elle est toujours la même.
  3. Varier.
    • Thay đổi món ăn.
      Varier ses aliments.
  4. Remanier.
    • thay đổi nội các.
      Remanier le cabinet.
  5. Varié.
    • Thực đơn ít thay đổi.
      Menus peu variés.

Prononciation

[modifier le wikicode]

Références

[modifier le wikicode]