thế giới
Apparence
Étymologie
[modifier le wikicode]- Du chinois classique 世界.
Adjectif
[modifier le wikicode]thế giới
- Mondial
Trên quy mô thế giới.
- À l’échelle mondiale.
Hoà bình thế giới.
- Paix mondiale.
Nom commun
[modifier le wikicode]thế giới
- Monde, univers.
Quan niệm về thế giới.
- Conception du monde.
Thế giới vật chất.
- L’univers matériel.
Thế giới thực vật.
- Le monde végétal.
Thế giới tư tưởng
- (triết học) le monde des idées
Chủ nghĩa thống nhất thế giới
- Mondialisme
Thế giới thứ ba
- Le Tiers-Monde.
Prononciation
[modifier le wikicode]- \tʰe˦˥.dɤi˦˥\
- Nord du Vietnam (Hanoï) : [tʰe˦˥.zɤi˦˥]
- Hanoï (Viêt Nam) : écouter « thế giới [Prononciation ?] »
- Centre du Vietnam (Hué) : [tʰej˨˩˦ jəːj˨˩˦]
- Sud du Vietnam (Ho Chi Minh-Ville) : [tʰe˦˥.jɤi˦˥]
- Viêt Nam (Hô-Chi-Minh-Ville) : écouter « thế giới [Prononciation ?] »
Références
[modifier le wikicode]- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage