thành phố
Apparence
Étymologie
[modifier le wikicode]Nom commun
[modifier le wikicode]thành phố
- Ville.
Hội đồng thành phố.
- Conseil municipal.
Thành phố vệ tinh.
- Ville' satellite.
Dérivés
[modifier le wikicode]- Thành phố Hồ Chí Minh (Hô-Chi-Minh-Ville)
- thành phố trực thuộc trung ương (ville-pronvince)
- thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (ville administrée par une ville-province)
Prononciation
[modifier le wikicode]- \tʰaɲ˧˨.fo˦˥\
- Nord du Vietnam (Hanoï) : [tʰaɲ˧˨.fo˦˥]
- Sud du Vietnam (Ho Chi Minh-Ville) : [tʰaŋ˧˨.fo˦˥]
- Viêt Nam (Hô-Chi-Minh-Ville) : écouter « thành phố [Prononciation ?] »
- Hanoï (Viêt Nam) : écouter « thành phố [Prononciation ?] »
Références
[modifier le wikicode]- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage