Aller au contenu

tỉnh

Définition, traduction, prononciation, anagramme et synonyme sur le dictionnaire libre Wiktionnaire.
Voir aussi : tinh, tình, tính, tĩnh
Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.

tỉnh \tḭ̈ŋ˧˩˧\ (Hanoï), \tïn˧˩˨\ (Huê), \tɨn˨˩˦\ (Ho-Chi-Minh-Ville)

  1. (Administration) Province.
    • Các tỉnh của Việt Nam.
      Les provinces du Viêtnam.
    • Cả tỉnh bàn_tán chuyện đó.
      Toute la province en parle.
    • 'tỉnh', province — (M. L. Lanier, L'Asie : choix de lectures géographiques, 2e partie (Inde orientales, Indo-Chine, Empire chinois, Japon), Belin Frères (Paris), 1893, p. 424 → lire en ligne)
      La traduction en français de l’exemple manque. (Ajouter)
    • Các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được phân định như sau:
      — Nước chia thành tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
      Tỉnh chia thành huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh; thành phố trực thuộc trung ương chia thành quận, huyện, thị xã và đơn vị hành chính tương đương;
      — Huyện chia thành xã, thị trấn; thị xã và thành phố thuộc tỉnh chia thành phường và xã; quận chia thành phường.

      — (Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013, « Chương IX: Chính quyền địa phương », Điều 110 (Constitution de la République socialiste du Vietnam de 2013, « Chapitre IX : Gouvernement local », article 110) → lire en ligne)
  2. Chef-lieu de province, ville.
    • Lên tỉnh.
      Aller au chef-lieu de la province.
    • Ra tỉnh.
      Aller en ville.
  3. Comité administratif de province.
    • Lệnh của tỉnh.
      Ordre émanant du comité administratif de la province.
  4. Cité.
    • Người tỉnh kẻ quê.
      Les habitants des cités et ceux de la campagne ; les citadins et les campagnards

Vocabulaire apparenté par le sens

[modifier le wikicode]
Historique

Références

[modifier le wikicode]