phản xạ
Apparence
Étymologie
[modifier le wikicode]- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Verbe
[modifier le wikicode]phản xạ
- (Physique) Réfléchir.
phản xạ tia sáng
- Réfléchir les rayons lumineux
- (Technique) Réverbérer.
phản xạ nhiệt
- Réverbérer la chaleur
lò phản xạ
- (vật lý học) four à réverbère+(vật lý học) réfléchi
Tia phản xạ
- Rayon réfléchi+(toán học) réflexif
Liên hệ phản xạ
- Relation réflexive+(sinh vật học, sinh lý học) réflexe
phản xạ có điều kiện
- Réflexe conditionnel
phản xạ không điều kiện
- Réflexe inconditionné
liệu pháp phản xạ
- (y học) réflexothérapie
Prononciation
[modifier le wikicode]- \fan˧˨˧.saˀ˧˨\
- Nord du Vietnam (Hanoï) : [fan˧˨˧.saˀ˧˨]
- Sud du Vietnam (Ho Chi Minh-Ville) : [faŋ˧˨˧.saˀ˧˨˧]
Références
[modifier le wikicode]- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage