như thế
Apparence
Étymologie
[modifier le wikicode]- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Adverbe
[modifier le wikicode]như thế
- Semblable, pareil, tel.
Đừng tin những lời hứa như thế.
- Ne croyez pas à de semblables promesses.
Một thành công như thế thật đáng ước ao.
- Un tel succès est enviable.
Một người như thế.
- Un homme pareil.
- Si.
Đừng chạy nhanh như thế.
- Ne courez pas si vite.
- Ainsi, de la sorte.
Nếu như thế.
- S’il en est ainsi.
Đừng hành động như thế.
- N'agissez pas de la sorte.
- Alors.
như thế ta có thể kết luận rằng.
- Alors nous pouvons conclure que.
Synonymes
[modifier le wikicode]Prononciation
[modifier le wikicode]Références
[modifier le wikicode]- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage